nls/vi_VN/Translation.m (raw)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 |
$ codeset=UTF-8 $set 1 #Align 1 Phía dưới ở giữa 2 Phía dưới bên trái 3 Phía dưới bên phải 6 Bên trái phía dưới 7 Bên trái ở giữa 8 Bên trái ở trên 11 Bên phải ở dưới 12 Bên phải ở giữa 13 Bên phải ở trên 14 Bên trên ở giữa 15 Bên trên phía trái 16 Bên trên phía phải $set 2 #BaseDisplay 1 Dừng...tạo core\n 2 Tắt máy\n 3 %s: bắt được tín hiệu %d\n $set 3 #Common 1 Độ trong suốt 2 Tự động ẩn 3 Biên dịch lúc 4 Tùy chọn được biên dịch 5 Trình biên dịch 6 Phiên bản trình biên dịch 7 khởi động 8 phím nóng 9 ngôn ngữ 10 thực đơn 20 thực đơn cửa sổ 11 sắc thái 12 Mặc định 13 vô hiệu 14 Lỗi 15 Phiên bản fluxbox 16 Phóng đại che hết màn hình 17 Phiên bản GIT 18 Hiện thấy 19 Chưa xác định tuỳ chọn nền cho sắc thái này.\n Vui lòng xem tài liệu hoặc đọc FAQ. 21 Tự nâng $set 4 #Configmenu 2 Tự nâng 3 Nhấn nâng lên 4 Nhấn để chọn 7 Làm tiêu điểm cửa sổ cuối cùng 8 Mẫu tiêu điểm 9 Đưa tiêu điểm lên cửa sổ mới 10 Phóng đại hết cỡ 12 Không hiện nội dung cửa sổ khi di chuyển 30 Tiêu điểm theo trỏ chuột (chính xác) 14 Tiêu điểm theo trỏ chuột 15 Di chuyển cửa sổ giữa các vùng làm việc 16 Buộc giả trong suốt 17 Thực đơn Alpha 18 Độ trong suốt 19 Alpha cửa sổ được chọn 20 Alpha cửa sổ không được chọn 21 Tuỳ chọn tab 22 Tab trên thanh tiêu đề 23 Độ rộng tab ngoại 24 Nhấn chọn tab 25 Trỏ chuột chọn tab 26 Tuỳ chọn phóng to 27 Bỏ qua thay đổi kích thước từng bước 28 Không cho di chuyển 29 Không cho thay đổi kích thước 31 Cùng màn hình $set 5 #Ewmh 1 Lỗi: Không đủ bộ nhớ để phân phối cho danh sách client EWMH. $set 6 #FbTkError 1 Cảnh báo! Chiều cao > 3200 đặt chiều cao = 3200 2 Cảnh báo! Chiều rộng > 3200 đặt chiều rộng = 3200 3 Cảnh báo: không thể nạp phông chữ fallback 4 Lỗi phân phối 5 Lỗi tạo pixmap 6 Không thể tạo XImage 7 Lỗi đọc 8 Cảnh báo: lỗi định dạng của độ trong suốt 9 Cảnh báo: lỗi tạo ảnh trong suốt 10 Cảnh báo: lỗi tạo pixmap trong suốt 11 Lỗi định dạng cho màn hình (%d) 12 Đầy bộ nhớ 13 Đầy bộ nhớ khi phân phối cho bộ đệm Blue 14 Đầy bộ nhớ khi phân phối cho bộ đệm Green 15 Đầy bộ nhớ khi phân phối cho bộ đệm Red 16 Lỗi đọc tập tin sắc thái 17 Tùy chọn không được hỗ trợ 18 Thiết lập giá trị mặc định $set 7 #Fluxbox 1 Lỗi tên tập tin rc! 2 Lỗi nạp tập tin nhóm 3 Lỗi nạp cơ sở dữ liệu 4 Thử lại với 5 Cảnh báo! Không tìm thấy màn hình để hiển thị cửa sổ 6 Không thể tạo thư mục %s 7 Không thể tìm thấy màn hình để quản lý.\nHãy kiểm tra xem bạn có đang chạy một trình quản lý màn hình khác không. 8 Lỗi phân tích biểu thức chính quy 9 Lỗi! Chỉ cho phép một trường hợp của fluxbox class. 10 Không thể kết nối với máy chủ X.\nCần chạy X trước khi chạy fluxbox. 11 Cảnh báo: máy chủ X không hỗ trợ bản dịch địa phương 12 Cảnh báo: không thể thiết lập bản dịch địa phương $set 8 #Gnome 1 Lỗi: không đủ bộ nhớ để phân phối cho danh sách client GNOME $set 9 #Keys 1 Phím nóng: Lỗi trên một dòng 2 Phím nóng: Lỗi kết hợp cây phím! 3 Phím nóng: Lỗi phím/chức năng $set 10 #Menu 1 Cấu hình 2 Thực đơn gốc mặc định 3 Thoát 4 Biểu tượng 5 Lớp... 6 Trên màn hình... 7 Vị trí 8 Nạp lại cấu hình 9 Khởi động lại 10 Cảnh báo: thẻ [encoding] không cân đối $set 11 #Remember 1 Trang trí 2 Kích thước 3 Nhảy tới vùng làm việc 4 Lớp 5 Nhớ... 6 Vị trí 7 Lưu khi đóng 8 Thu nhỏ vào tiêu đề 9 Hiện trên mọn vùng làm việc 11 Vùng làm việc 12 Màn hình 13 Độ trong suốt 14 Đang thu nhỏ 15 Phóng to 16 Toàn màn hình $set 12 #Screen 2 Rộng: %4d x Cao: %4d 4 Rộng: %04d x Cao: %04d $set 13 #Slit 1 Các client 2 Quay vòng xuống 3 Quay vòng lên 4 Hướng của Slit 5 Lớp của Slit 6 Slit trên Head 7 Vị trí của Slit 8 Slit 9 Lưu danh sách Slit $set 14 #Toolbar 1 Đổi tên vùng làm việc hiện thời 2 Chế độ thanh cửa sổ thu nhỏ 3 Tất cả cửa sổ 4 Biểu tượng 5 Không dùng 6 Vùng làm việc 7 Biểu tượng vùng làm việc 8 Lớp thanh tác vụ 9 Thanh tác vụ trên Head 10 Vị trí thanh tác vụ 11 Thanh tác vụ 12 Chiều rộng thanh tác vụ 13 Đồng hồ: 24h 14 Đồng hồ: 12h 15 Sửa định dạng đồng hồ 16 Hiện hình 17 Không biểu tượng 18 Vùng màn hình không biểu tượng $set 15 #Window 1 Không tên $set 16 #Windowmenu 1 Đóng 2 Thu nhỏ xuống thanh tác vụ 3 Lớp 4 Hạ xuống 5 Phóng to 6 Nâng lên 7 Chuyển đến ... 8 Thu nhỏ vào tiêu đề 9 Dính 12 Đặt tên cửa sổ $set 17 #Workspace 1 Vùng làm việc %d 2 Vùng làm việc 3 Vùng làm việc mới 4 Xóa vùng làm việc cuối $set 18 #fbsetroot 1 lỗi: cần đưa ra một trong các từ khóa sau: -solid, -mod, -gradient\n 2 Không thể tạo các pixmap! 3 -display <string> hiển thị trên màn hình <tên màn hình>\n\ -mod <x> <y> mẫu môđun <x> <y>\n\ -foreground, -fg <color> màu nền trước <màu>\n\ -background, -bg <color> màu nền sau <màu>\n\n\ -gradient <texture> dải màu <kết cấu>\n\ -from <color> từ <màu>\n\ -to <color> đến <màu>\n\n\ -solid <color> màu thuần nhất <màu>\n\n\ -help hiển thị thông tin trợ giúp này và thoát\n $set 19 #main 1 lỗi: '-display' cần đối số 2 Phân phối không tốt 3 Chia sẻ không tốt 4 Lỗi ngoài hàng 5 Lỗi runtime 6 Sự loại trừ tiêu chuẩn 7 Lỗi không rõ nguyên nhân 8 lỗi: '-log' cần một đối số <tên tập tin> 9 tập tin sự kiện 10 Ghi sự kiện vào 11 lỗi: '-rc' cần đối số 13 Fluxbox %s: (c) %s Fluxbox Team\n\ Website: http://www.fluxbox.org/\n\n\ -display <chuỗi>\t\tsử dụng màn hình lựa chọn.\n\ -screen <all|số,số,số>\t\tchỉ chạy trên màn hình xác định.\n\ -no-slit\t\t\tkhông dùng slit.\n\ -no-toolbar\t\t\tkhông dùng thanh công cụ.\n\ -rc <chuỗi>\t\t\tsử dụng tập tin tài nguyên khác.\n\ -version\t\t\tđưa ra số phiên bản và thoát.\n\ -info\t\t\t\thiển thị vài thông tin có ích.\n\ -list-commands\t\t\thiện tất cả các lệnh bàn phím hợp lệ.\n\ -sync\t\t\t\tđồng bộ với máy chủ X để tìm lỗi.\n\ -log <tên tập tin>\t\ttên tập tin sự kiện.\n\ -help\t\t\t\thiển thị thông tin trợ giúp này và thoát.\n\n $set 20 #layers 1 Trên Dock 2 Đáy 3 Màn hình nền 4 Dock 5 Bình thường 6 Đỉnh |